- BÁO GIÁ ÉP CỌC BÊ TÔNG
- ÉP CỌC NEO HẺM NHỎ
- ÉP CỌC BÊ TÔNG GIÁ RẺ, UY TÍN, CHẤT LƯỢNG
- Ép cọc Bê Tông TP HCM
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 1
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 2
- Ép cọc bê tông quận 3
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 4
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 5
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 6
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 7
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 8
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 9
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 10
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 11
- ÉP CỌC BÊ TÔNG QUẬN 12
- Ép cọc bê tông quận thủ đức
- ÉP CỌC BÊ TÔNG BÌNH CHÁNH
- ÉP CỌC BÊ TÔNG HÓC MÔN
- Ép cọc bê tông quận Bình Tân
- Ép cọc bê tông quận Tân Bình
- ÉP CỌC BÊ TÔNG GÒ VẤP
- Ép cọc bê tông quận Tân Phú
- Ép cọc bê tông huyện củ chi
- Ép cọc bê tông quận Bình Thạnh
- Ép cọc bê tông Quận Phú Nhuận
- EP COC BE TONG BINH DUONG
Lực ép cọc BTCT 200x200, Thép 4Ø14, Mác 200
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = φ(Rb Fb + Rs Fs)
Trong đó:
- φ= 0,975
- Rb: cường độ chịu nén của bê tông mác 200. Rb = 0,85 (kN/cm2)
- Fb: diện tích cọc. Fb = 400 (cm2)
- Rs: cường độ tính toán của thép CII. Rs = 28 (kN/cm2)
- Fs: diện tích thép. Fs = 6,15 (cm2)
Pvật liệu = 0,975x(0,85x400+28x6,15) = 500 (kN) = 50 (tấn)
Để ép không gãy cọc: Pvl ≥ 2Ptk
50 (tấn) ≥ 2x20=40 (tấn)
Ptk = 20 (tấn)
2Ptk ≤ Pép ≤ Pvl
Pép = (40 – 45) tấn (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ trong khoảng 40 tấn - 45 tấn là đạt)
Pép = (100 – 115) kg/cm2 = (1450 – 1667) psi (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ đến giá trị này là đạt)
Lực ép cọc BTCT 250x250, Thép 4Ø16, Mác 200
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = φ(Rb Fb + Rs Fs)
Trong đó:
- φ= 0,975
- Rb: cường độ chịu nén của bê tông mác 200. Rb = 0,85 (kN/cm2)
- Fb: diện tích cọc. Fb = 625 (cm2)
- Rs: cường độ tính toán của thép CII. Rs = 28 (kN/cm2)
- Fs: diện tích thép. Fs = 8,04 (cm2)
Pvật liệu = 0,975x(0,85x625+28x8,04) = 737 (kN) = 73,7 (tấn)
Để ép không gãy cọc: Pvl ≥ 2Ptk
73,7 (tấn) ≥ 2x30=60 (tấn)
Ptk = 30 (tấn)
2Ptk ≤ Pép ≤ Pvl
Pép = (60 – 70) tấn (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ trong khoảng 60 tấn - 70 tấn là đạt)
Pép = (100 – 115) kg/cm2 = (1450 – 1667) psi (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ đến giá trị này là đạt)
Cọc BTCT 300x300, Thép 4Ø18, Mác 250
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = φ(Rb Fb + Rs Fs)
Trong đó:
- j = 0,975
- Rb: cường độ chịu nén của bê tông mác 250. Rb = 1,15 (kN/cm2)
- Fb: diện tích cọc. Fb = 900 (cm2)
- Rs: cường độ tính toán của thép CII. Rs = 28 (kN/cm2)
- Fs: diện tích thép. Fs = 10,18 (cm2)
Pvật liệu = 0,975x(1,15x900+28x10,18) = 1287 (kN) = 128,7 (tấn)
Để ép không gãy cọc: Pvl ≥ 2Ptk
128,7 (tấn) ≥ 2x60=120 (tấn)
Vậy Ptk = 55 (tấn)
2Ptk ≤ Pép ≤ Pvl
Pép = (110 – 120) tấn (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ trong khoảng 110 tấn - 120 tấn là đạt)
Pép = (122 – 133) kg/cm2 = (1770 – 1929) psi (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ đến giá trị này là đạt)
Bảng Quy đổi các đơn vị áp suất sau đây:
1 Mpa = 145 psi
1 Mpa = 10 kg/cm2
1 Mpa = 0.01 tấn/cm2
HOTLINE: 0334.28.26.26 (Anh Lộc)
⇒ Tư Vấn Khảo Sát & Báo Giá Miễn Phí
Ép cọc Lộc Phát: Chuyên Sản Xuất Cọc Bê Tông & Ép cọc NHÀ DÂN Giá Rẻ